1. プリーツ chiết li2. タック li3. ダーツ chiết li sau4. り込み trụ tay5. ケンボロ diễu sườn quần6. あいひ may nổi trang trí7.うちまた đường may bên trong8.すそおりかえし may lai9. たまふち cơi túi10. かただま cơi túi đơn11. りょうだま cơi túi đôi12. ベルト dây lưng13. ゴム押さえ may dằn thun14. ベルトループ dây passant, con đỉa15. シック đệm đáy16. ぬいしろ đường may, chừa đường may17. しまつ xử lí18. たおし đổ,nghiêng,bẻ19. かただおし bẻ về 1 phía20. じぬい may lộn21. ほんぬい) đường may thẳng bên trong bình thường22. インターロック vắt sổ 5 chỉ23. オーバーロック vắt sổ 3 chỉ24. まきぬい may cuốn ống25. まきにほん( may cuốn ống 2 kim(quần jeans)26. すくい vắt lai27. わりぬい may rẽ28. みつまき xếp 3 lần và may diễu29. ステッチ may diễu30. ステッチ巾 bề rộng may diễu
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mặc trong tiếng Nhật
Đây là cách dùng mặc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mặc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc giúp bạn dịch thuật chuẩn xác nhất
Ngày hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về lĩnh vực may mặc trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong ngành may mặc
Nhằm giúp các bạn học cũng như các biên phiên dịch viên có được nguồn tài liệu từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chất lượng và chuẩn xác nhất. Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn từ vựng tiếng Nhật chuyên về lĩnh vực may mặc tại Nhật Bản.
Thông tin thuật ngữ mặc tiếng Nhật
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mặc trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mặc tiếng Nhật nghĩa là gì.